CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN CHỦ ĐỀ FAMILY & CHILDREN [kèm ví dụ]
🍄PHẦN TỪ ĐỒNG NGHĨA
- children who are spoilt = overindulged children: những đứa trẻ được nuông chiều, chiều chuộng
- to rely entirely on the help of their parents = to rely heavily on the support of their parents: phụ thuộc hoàn toàn/ rất nhiều vào sự giúp đỡ/ hỗ trợ của cha mẹ
- to take care of their children = to look after their offspring: chăm sóc con cái
- to have children later in life = to delay parenthood = to postpone parenthood = to decide to give birth later in life: có con trễ/muộn
- to have better education opportunities = to have the chance to study abroad/ enter a prestigious university: có cơ hội giáo dục tốt hơn/ có cơ hội đi du học, học 1 trường đại học danh tiếng
- to have a negative effect on family relationships = to weaken family bonds = to lead to arguments and conflicts between parents and their offspring: có ảnh hưởng tiêu cực lên mối quan hệ gia đình/ làm suy yếu các mối quan hệ gia đình/ dẫn tới tranh cãi và mâu thuẫn giữa cha mẹ và con cái
- to have a positive impact on family relationships = to strengthen family bonds: có ảnh hưởng tích cực lên mối quan hệ gia đình/ củng cố mối quan hệ gia đình
- parental monitoring = parental supervision: sự giám sát của cha mẹ
- to be better prepared to deal with the problems of adult life = to be better prepared for their future: được chuẩn bị tốt hơn để đối phó với các vấn đề trong cuộc sống sau này
- to become more independent = to have to learn how to cook, clean, pay bills and make their own decisions: trở nên tự lập hơn/ phải học các nấu ăn, dọn dẹp, chi trả hóa đơn và tự ra quyết định
- poor children = children who come from poor family backgrounds: trẻ em đến từ những gia đình nghèo khó
- to spend less time with their children = to devote a large amount of time to their work and seem to leave no time for their offspring: dành ít thời gian cho con cái/ dành một lượng thời gian lớn cho công việc và hầu như không có thời gian cho con cái
- to have the most powerful influence on a child’s development = to have a profound impact on their offspring’s development: có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất lên sự phát triển của con cái
- to feel lonely and isolated = to experience feelings of loneliness and isolation: cảm thấy cô đơn và cô lập
- parents = mums and dads: cha mẹ
🎗PHẦN VÍ DỤ: https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-family-and-children/
#ieltsnguyenhuyen
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「strengthen family bonds」的推薦目錄:
- 關於strengthen family bonds 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於strengthen family bonds 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- 關於strengthen family bonds 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
- 關於strengthen family bonds 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
- 關於strengthen family bonds 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於strengthen family bonds 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
strengthen family bonds 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
📍 Hôm nay học thêm mấy collocations hay theo chủ đề Gia đình nhé:
- Parental care and attention: sự chăm lo từ bố mẹ
Immediate family: gia đình ruột thịt
- Emotional distress: rối loạn tâm lý
- Hardly make time for one’s family: hầu như không dành thời gian cho gia đình
- The primary breadwinner: trụ cột chính (trong gia đình)
- To bring up/ raise/ nurture children: Nuôi nấng/ chăm sóc con
- To strengthen/ Weaken family relationships/ family bonds: củng cố/ làm suy yếu tình cảm gia đình
- To take more family trips: tổ chức nhiều chuyến đi cùng gia đình hơn
- To pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con
Cả nhà lưu về học nhé. Dự án WinMyself - 30-Day Challenge đã bắt đầu thử thách đầu tiên trong group rồi, các bạn tham gia chưa nhỉ?
strengthen family bonds 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
PARAPHRASING CHỦ ĐỀ FAMILY AND CHILDREN (Kèm ví dụ chi tiết)
▪️children who are spoilt = overindulged children: những đứa trẻ được nuông chiều, chiều chuộng
▪️to rely entirely on the help of their parents = to rely heavily on the support of their parents: phụ thuộc hoàn toàn/ rất nhiều vào sự giúp đỡ/ hỗ trợ của cha mẹ
▪️to take care of their children = to look after their offspring: chăm sóc con cái
▪️to have children later in life = to delay parenthood = to postpone parenthood = to decide to give birth later in life: có con trễ/muộn
▪️to have better education opportunities = to have the chance to study abroad/ enter a prestigious university: có cơ hội giáo dục tốt hơn/ có cơ hội đi du học, học 1 trường đại học danh tiếng
▪️to have a negative effect on family relationships = to weaken family bonds = to lead to arguments and conflicts between parents and their offspring: có ảnh hưởng tiêu cực lên mối quan hệ gia đình/ làm suy yếu các mối quan hệ gia đình/ dẫn tới tranh cãi và mâu thuẫn giữa cha mẹ và con cái
▪️to have a positive impact on family relationships = to strengthen family bonds: có ảnh hưởng tích cực lên mối quan hệ gia đình/ củng cố mối quan hệ gia đình
▪️parental monitoring = parental supervision: sự giám sát của cha mẹ
▪️to be better prepared to deal with the problems of adult life = to be better prepared for their future: được chuẩn bị tốt hơn để đối phó với các vấn đề trong cuộc sống sau này
▪️to become more independent = to have to learn how to cook, clean, pay bills and make their own decisions: trở nên tự lập hơn/ phải học các nấu ăn, dọn dẹp, chi trả hóa đơn và tự ra quyết định
▪️poor children = children who come from poor family backgrounds: trẻ em đến từ những gia đình nghèo khó
▪️to spend less time with their children = to devote a large amount of time to their work and seem to leave no time for their offspring: dành ít thời gian cho con cái/ dành một lượng thời gian lớn cho công việc và hầu như không có thời gian cho con cái
▪️to have the most powerful influence on a child’s development = to have a profound impact on their offspring’s development: có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất lên sự phát triển của con cái
▪️to feel lonely and isolated = to experience feelings of loneliness and isolation: cảm thấy cô đơn và cô lập
▪️parents = mums and dads: cha mẹ
▪️should be required to do something = it is compulsory to do something: bắt buộc làm gì
PHẦN VÍ DỤ page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-family-and-children/
Những cụm từ bên trên hay bất cứ bài đăng nào về Paraphrasing cũng mang tính chất tham khảo, bởi vì việc sử dụng cụm đồng nghĩa nào là còn tùy vào ngữ cảnh, ngữ nghĩa của câu văn, đoạn văn mình đang sử dụng. Huyền mong rằng những bài viết như thế này sẽ giúp bạn có thêm các đồng nghĩa để thay thế cho các cụm bị lặp lại trong bài nhé.
Chúc page mình học tốt ❤️
#ieltsnguyenhuyen