“Sweetest Fruits”
Written by Milton Goh
The sweetest nectars that drip down your throat
Pale in comparison to the tree of life alone
Which bears twelve fruits nourished
By the river that flows from Jesus’ throne.
This current ground is cursed
The earth was flooded in Noah’s time
We live in a fallen world
Its produce is far from sublime.
When our Savior King returns to reign
Imagine the taste of fruits then
How sweet and perfect each bite will be
The surpassing glory of the Millennium
We’ll feast from the life-giving tree!
————
We live in a post-deluge world that was already fallen and cursed because of sin. It’s no longer in its pristine condition as when it was first created.
“For this they willfully forget, that there were heavens from of old, and an earth formed out of water and amid water, by the word of God; by which means the world that then was, being overflowed with water, perished.” (2 Peter 3:5-6 WEB)
Do you sometimes daydream about how wonderful life will be when Jesus reigns on earth in the future?
What will we do every day during the thousand years? How will it be like to live in our glorified bodies? How will the twelve different kinds of fruits of the tree of life taste and look like?
“By the river on its bank, on this side and on that side, shall grow every tree for food, whose leaf shall not wither, neither shall its fruit fail: it shall produce new fruit every month, because its waters issue out of the sanctuary; and its fruit shall be for food, and its leaf for healing.” (Ezekiel 47:12 WEB)
So many questions, and we will only have to wait and see what glorious riches of grace God has prepared for us!
Thanks for reading this post! I love to write about God’s word as led by the Holy Spirit, and sometimes a particular revelation about God’s great majesty, glory, love and grace inspires me to write a song or a poem to capture that particular moment and the feeling I received in my heart.
I also write prophetic poems for those who hire me for it. It’s amazing how the Holy Spirit whispers the title into my spirit and within minutes, the rest of the poem materializes because it’s from Him.
This is what a customer, Andy Lim, said about a personal prophetic poem that I wrote for him, “Hi bro Milton, praise the LORD!!! Love the poem, it's truly inspired by the Holy Spirit. Thanks so much for the poem. God bless you abundantly!!”
I’m believing that your personal poem will also speak to your situation in life and give you inspiration on how to move forward from here, just like it’s done for the people who commissioned me in the past.
Commission me for a prophetic poem written just for you: https://ko-fi.com/miltongohblog/commissions
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過1萬的網紅translation,也在其Youtube影片中提到,#'99年にトライエースが開発、エニックスが発売した、PS用ARPG作品。 北欧神話をモチーフに、来たるべき最終戦争へ向け、戦乙女"ヴァルキリー"であるレナス・ヴァルキュリアとなって人の魂をスカウトし戦力に加えつつ人間界・天界を駆け巡る。 BGMは桜庭氏が作曲、オーケストラ曲を中心にロック等を織り...
「leaf poem」的推薦目錄:
- 關於leaf poem 在 Milton Goh Blog and Sermon Notes Facebook 的最讚貼文
- 關於leaf poem 在 Ohsusu Facebook 的精選貼文
- 關於leaf poem 在 Sangpuy 桑布伊 Facebook 的最讚貼文
- 關於leaf poem 在 translation Youtube 的最讚貼文
- 關於leaf poem 在 The Very Busy Classroom: Fall Leaves Poem - Pinterest 的評價
- 關於leaf poem 在 The Leaf - sg #Poetry #Sadhguru | Facebook 的評價
- 關於leaf poem 在 English Poetry Lecture 25: “a leaf falls” ee Cummings - YouTube 的評價
leaf poem 在 Ohsusu Facebook 的精選貼文
Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
leaf poem 在 Sangpuy 桑布伊 Facebook 的最讚貼文
2019 TIFA
桑布伊演唱會 曲目表
Song list of 2019 TIFA Sangpuy in Concert
段落【根 Root】:
椏幹 Yaangad I (The root of life)
英雄詩 Pa'ila'ilaw (Heroic poem)
招喚善靈 Kiya'ulas (Summon good spirit)
獵人 Na 'emaalrup (Hunter)
青年之歌 Hoiyan Hoiyan (The song of youth)
月情Biang Biang (Yueqin)
段落【幹Trunk】:
溫暖的光 Sadeku na senan (Light)
路 Dalan (Path)
分享 Zemawa (Sharing)
森谷地 Verelruwan (Precious Nature)
祖先的歌Tu senay na temuwamuwan (Ancestors chant)
嘉賓演出歌曲 Guest Song:
(4/12) 紀曉君 – 聽我輕輕唱
(4/13) 戴愛玲 – 想念
(4/14) 以莉‧高露 – 輕快的生活
段落【葉Leaf】:
生命的力量 Yaangad II (The power of life)
凱旋歌 Pinusiya (The song of triumph)
慶豐收 Yogosiyoshi (Celebrating rich harvest)
求你垂憐 Kianum (Miserere)
快樂搖擺Malikasaw (Cheerful waggle dance)
leaf poem 在 translation Youtube 的最讚貼文
#'99年にトライエースが開発、エニックスが発売した、PS用ARPG作品。
北欧神話をモチーフに、来たるべき最終戦争へ向け、戦乙女"ヴァルキリー"であるレナス・ヴァルキュリアとなって人の魂をスカウトし戦力に加えつつ人間界・天界を駆け巡る。
BGMは桜庭氏が作曲、オーケストラ曲を中心にロック等を織り交ぜ、戦禍のアスガルド・ミッドガルドに相応しい楽曲群を見事に作り上げた。
ドライバ作成:初芝弘也氏
作曲:桜庭統氏
Manufacture: 1999.12.22 ENIX / Try-ace
Hardware: cd-da
computer: playstation
Music Driver Programmer: Hiroya Hatsushiba
composer: Motoi Sakuraba
----------------------------------------------------------------------------------------------------
00:00:00 01.Epic Poem to Sacred Death (聖なる死への叙事詩/プロローグBGM)
00:03:14 02.Take a Flight (オープニングアニメ)
00:04:32 03.To the Unhallowed Ground (不浄なる地へ/オープニング)
00:06:19 04.Valhalla (ヴァルハラ)
00:09:15 05.Requiem to a Predicament (窮境へのレクイエム/精神集中(通常))
00:09:52 06.All is Twilight (全ては黄昏となりて/アルトリア)
00:13:19 07.Prosperity's Compensation ~ An Introduction (繁栄その代償そして序奏/ヴィルノア)
00:16:20 08.In Water, Air, and Light (水と光と風の中で/海藍)
00:19:11 09.The Road to Glory and Prosperity (栄光と繁栄の道へ/フレンスベルグ)
00:23:30 10.When a Person Changes (人が人ではなくなる時/クレルモンフェラン)
00:26:31 11.Soon We See Shadow and Light (不日参上陰と陽)
00:31:18 12.Emotion Upset
00:33:29 13.Turn Over a New Leaf (Rhythm Version) (ボス戦闘前(通常))
00:35:04 14.Fighting the Shadowy Gods (未確認神闘シンドローム/通常戦闘曲)
00:38:16 15.The Key to Singing the Praises of Victory (謳われし勝利への鍵/戦闘勝利)
00:38:51 16.Doorway to Heaven (天空の扉/フィールド)
00:42:20 17.The Counterfeit Self (虚偽の自己認識/精神集中(ダンジョン発見時))
00:42:56 18.Distortions in the Void of Despair (奈落の底にある歪曲/アルトリア山岳遺跡)
00:46:30 19.Confidence in the Domination (ボス戦BGM(汎用))
00:49:04 20.Artifact (アーティファクト/アーティファクト入手時)
00:49:13 21.Blameless Thoughts (責められぬ想い/ボス撃破後ダンジョン)
00:53:35 22.Ancient Fantasies Eternal (古代悠久あまねし幻想/忘却の洞窟)
00:56:24 23.Eternal Hydrogen Anxieties (憂いし Eternal Hydrogen/凶禍の森)
00:59:38 24.Evil Tales and Obligations (悪趣浄瑠璃すべからく/ゾルデ地下墓地,ローム丘陵のカラクリ屋敷)
01:02:16 25.Clouds of Spray (水煙/竜宮洞窟)
01:05:15 26.Black Blinding Nightmare (まだ見ぬ夢魔に集いし闇/サレルノ実験場跡)
01:08:12 27.Hopeless Resolution (ネルソフ湿地帯)
01:11:49 28.Illuminating Magic Links (魔降臨連鎖概説/ゴーラ教団本部)
01:15:16 29.Oblivion's Joy (悦懌の忘却/奇岩洞窟)
01:19:06 30.The Name of His People is Fear (彼の者の名は、恐怖/ブラムス城)
01:22:23 31.In the Beginning, There was Light (コンストラクタ、光ありき/黒夢塔)
01:26:02 32.Out of Chaos (カオスへの派生/暗黒塔ゼルヴァ,奉竜殿)
01:29:12 33.An Illusion of the Brainstem (サッカス侵食洞)
01:32:24 34.Hard Chain Reaction (レザード・ヴァレスの塔)
01:36:17 35.Ray of Darkness, Ray of Light (一条の闇、一条の光 アークダインの遺跡)
01:40:07 36.Delusional Extremities (急滅至極生命力/炎の城塞)
01:43:47 37.Ending the Spiral (そして螺旋の終わりへ/亡失都市ディパン)
01:46:50 38.Rise Above the World (亡失都市ディパン(過去))
01:49:39 39.Eternal Engine of Linguistic Massacre (殺戮言語永久機関/バルバロッサ戦)
01:51:26 40.Negative Roots (否定的な無意識下へ/水中神殿)
01:54:31 41.Circulate on a Windup Doll (レイス戦)
01:56:33 42.Reflections of Trickery (目に映りしものは偽/精霊の森)
01:59:48 43.An Inscription on a Tombstone (古代墳墓アメンティ)
02:03:01 44.Eternal Spirits Arise (目覚めし永遠なる魂/アズタロサ戦)
02:05:11 45.Unstable Balance (不安定の釣り合い/アリアンロッドの迷宮)
02:07:44 46.Recurrent Shudders (回帰性戦慄カテゴリー/天空城)
02:11:10 47.Heads Magic, Tails Curse (表にある魔、裏にある聖/J.D.ウォルス戦)
02:14:02 48.To the Last Drop of My Blood (ヨツンヘイム宮殿)
02:17:27 49.The Nonsense of Reality (真実の戯言/スルト戦)
02:20:16 50.Over There (彼方の地へ/エンディング)
02:23:09 51.A Hollow Heart (空虚なる心)
02:25:22 52.A Tense Atmosphere
02:27:40 53.A Clash of Personalities (戦況報告)
02:28:39 54.Weeping Lilies (鈴蘭)
02:31:50 55.Tomorrow (明日)
02:35:05 56.The Crumbling Id (崩れゆくイド)
02:37:24 57.Through a Thin Haze (薄霧/悲しいイベント)
02:41:33 58.Behave Irrationally
02:43:44 59.Fragments of the Heart (心の小片)
02:46:28 60.The First Unison (アスガルド丘陵)
02:49:57 61.Systematic Enemy (ブラッドヴェイン戦)
02:52:12 62.Vestigal Dream (夢痕/フェンリル戦)
02:55:00 63..Break Down
02:56:14 64.The Neverending Cycle of Reincarnation
02:57:56 65.Turn Over a New Leaf (真ラスボス戦闘前BGM)
02:59:32 66.The True Nature of All (ロキ戦)
03:01:40 67.Becoming Accustomed to Happiness (幸せに、なれますように。/トゥル ーエンド)
03:08:13 68.Fantasy and Reality Intermingled (仮想と現実の混在)
03:10:10 69.Mission to Deep Space (セラフィックゲート)
03:16:03 70.Beast of Prey (レザード・ヴァレス戦(セラフィックゲート))
03:18:56 71.Shiver (フレイ戦(セラフィックゲート))
03:21:37 72.The Climax of the Tower (ブラムス戦(セラフィックゲート))
03:24:03 73.The Incarnation of the Devil (ガブリエ・セレスタ戦)
03:27:20 74.Mighty Blow (イセリア・クィーン戦)
03:30:02 75.Nostalgia Into Hope (希望への望郷 イセリア・クィーン撃破後)
03:33:11 76.Fanfare
03:33:19 77.Storm
03:34:02 78.Strong Wind
03:34:41 79.Water and Church Bells
----------------------------------------------------------------------------------------------------
leaf poem 在 The Leaf - sg #Poetry #Sadhguru | Facebook 的推薦與評價
The Leaf - sg #Poetry #Sadhguru. ... Atleast these leaves turn into different hues that one can enjoy seeing them and they are of use even ... ... <看更多>
leaf poem 在 The Very Busy Classroom: Fall Leaves Poem - Pinterest 的推薦與評價
Oct 13, 2014 - leaves poem | Fall Leaves Poem Kindergarten. ... <看更多>