TỪ VỰNG CHẤT & Ý TƯỞNG HAY CHO IELTS SPEAKING - CHỦ ĐỀ MARRIAGE
>> Được trích từ cuốn sách: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-ielts-vocabulary-speaking
---------------------------------------------------------
✔️ tie the knot (idiom): kết hôn
ENG: to get married
✔️ once-in-a-lifetime (adj): một lần trong đời
ENG: used to describe something special that is not likely to happen to you again
✔️ cover the bare basics (verb phrase): chi trả cho những nhu cầu thiết yếu
ENG: be able to pay for the most basic needs
✔️ Mr. Right (noun): người chồng lý tưởng
ENG: the man who would be the right husband for a particular woman
✔️ take a gamble on something (verb phrase): đánh cược vào cái gì
ENG: to take an action when you know there is a risk but you hope that the result will be a success
✔️ a lifelong commitment to somebody/something (noun phrase): sự cam kết cả đời với ai/ cái gì
ENG: a promise to support somebody/something in the whole life
✔️ leave it to chance (idiom): phó mặc cho số phận
ENG: wait and see what happens without planning
✔️ unconditional love (noun phrase): tình yêu vô điều kiện
ENG: a love without any conditions or limits
✔️ overcome inevitable ups and downs (verb phrase): vượt qua những thăng trầm không thể tránh khỏi
ENG: to succeed in dealing with the mixture of good and bad things in life or in a particular situation or relationship that you cannot avoid or prevent
✔️ be there for somebody (idiom): luôn bên cạnh ai
ENG: to be available if somebody wants to talk to you or if they need help
✔️ split up (with somebody) (phrasal verb): một cách nhanh chóng
ENG: to stop having a relationship with somebody
✔️ mutual understanding (noun phrase): sự thấu hiểu lẫn nhau
ENG: sympathy of each person for the other
✔️ have something in common with somebody (verb phrase): có điểm gì chung với ai
ENG: to have the same thing with somebody
✔️ casual conversation (noun phrase): cuộc nói chuyện bình thường hàng ngày
ENG: chit-chat
✔️ companionship (uncountable noun): sự đồng hành
ENG: the pleasant feeling that you have when you have a friendly relationship with somebody and are not alone
✔️ at liberty to do something (idiom): tự do làm gì
ENG: having the right or freedom to do something
blame somebody for something (verb): đổ lỗi cho ai về việc gì
ENG: to think or say that somebody is responsible for something bad
---------------------------------------------------------------
Chúng mình cùng đọc bài chia sẻ chi tiết ở đây nhé: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-speaking-theo-chu-de-marriage.html
「success noun」的推薦目錄:
- 關於success noun 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的精選貼文
- 關於success noun 在 Khánh Vy Facebook 的最佳貼文
- 關於success noun 在 PChan English Facebook 的最佳解答
- 關於success noun 在 Success (Noun) - Carolina Tree Care - Facebook 的評價
- 關於success noun 在 Success [Noun] The Achievement of something Desired, Planned or ... 的評價
- 關於success noun 在 Yon noun . Bomadigbewou - YouTube 的評價
success noun 在 Khánh Vy Facebook 的最佳貼文
Giỏi Tiếng Anh bằng việc tìm và sử dụng TỪ ĐIỂN đúng cách!
1. Chọn từ điển phù hợp.
Có nhiều loại từ điển lắm, nên đảm bảo là mua loại chất lượng nha các bạn, tránh hàng giả hàng nhái hàng kém chất lượng không tên tuổi
Những loại từ điển mình dùng:
- Từ điển giấy Anh - Anh : Oxford Advanced Learner’s Dictionary ; Longman Dictionary of Contemporary English ( từ điển rất dày, có thể đặt mua trên mạng nha)
- Từ điển online:
Anh - Anh:
https://www.ldoceonline.com/ ( British English )
https://dictionary.cambridge.org/ ( British English )
https://www.merriam-webster.com/ ( American English )
Anh - Việt:
http://tratu.soha.vn/
https://translate.google.com/ ( thỉnh thoảng dùng cho cả đoạn dài, câu dài,... để nắm tinh thần ý chính ).
Với những bạn chưa bao giờ dùng từ điển Anh - Anh, đừng ngại và sợ không hiểu vì phần giải thích nghĩa được sử dụng những từ cơ bản và cách theo ngắn gọn nhất, đây cũng là cách nâng cao vốn từ, tập suy nghĩ bằng Tiếng Anh, và từ điển Anh - Anh mang lại sự phổ quát và chi tiết cặn kẽ cho một từ hơn từ điển Anh - Việt. Tập dần nhé.
2. Cách tra.
Không nên chỉ dừng lại tra từ và nghĩa, là xong. Ví dụ mình tra từ homework ( bài tập về nhà ), mình không tra kỹ thì mình lần sau sẽ dùng sai từ này khi dịch từ sang từ “ làm bài tập “ => “ make the homework “, trong khi đó đúng phải là “ do homework”. Cần tra kỹ hơn để sử dụng từ đó thành thạo và chính xác theo người bản xứ. Các mục cần đọc kỹ khi tra:
Loại từ ( noun, adjectives, adverb … ) và phiên âm/audio phát âm ( có cho bản online).
Nghĩa từ cùng ví dụ. Với những từ có nhiều nghĩa, tìm nghĩa trùng với bối cảnh mình cần nhất, hoặc bắt đầu học từ những nghĩa xuất hiện ở đầu ( đó là những tầng nghĩa cơ bản, phổ biến và được sử dụng nhiều ).
Nếu học một lúc nhiều nghĩa, nên chia bảng trong vở học từ mới để phân biệt, dễ hình dung. Ví dụ ở Cambridge đa dạng và nhiều hơn, ví dụ ở Longman thì có audio phát âm cả câu. Học càng nhiều ví dụ càng dễ nhớ.
Collocations: những từ đi cạnh nhau,để đảm bảo dùng từ đúng. Ví dụ: improvement + tính từ: a big improvement, a great/vast/major improvement (=very big), ….Phrases với improvement: room for improvement, signs of improvement,...
Longman lập hẳn bảng riêng cho Collocations, có ví dụ cho mỗi cái nên dễ học hơn.
Grammar: có những phần lưu ý, đọc để nhớ tránh sai. Ví dụ:
Someone or something contributes to something:
Everyone contributed to the success of the project.
✗Don’t say: contribute for something
Thesaurus: những từ cùng trường nghĩa, có định nghĩa và ví dụ cụ thể để phân biệt. Ví dụ: từ result, sẽ có những từ cùng trường nghĩa như consequence, repercussions, outcome, upshot, the fruits of something,... => nâng cao khả năng paraphrase, sử dụng đa dạng từ linh hoạt và mở rộng vốn từ đáng kể.
3. Cách nhớ.
- Viết vào một quyển sổ học từ vựng.
- Đọc nhiều ví dụ, có thể tham khảo thêm sentence.yourdictionary.com.
- Google search image: tra từ đó trên Google theo hình ảnh để hình dung hóa từ => dễ nhớ hơn. Youtube search: search từ đó để thấy nhiều video liên qua, đủ hứng thú thì click vào xem => quá dễ nhớ.
- Tự đặt câu ví dụ/ viết một đoạn văn sử dụng những từ mới vừa học => thúc đẩy sự liên kết khi học => phương pháp nhớ hiệu quả, hơi cần thời gian nhưng vì nó hiệu quả nên chịu khó.
- Ôn lại những từ mới dàn trải: mỗi ngày đọc lại một ít, đảm bảo nhớ lâu.
- Học từ theo chủ đề dễ dàng hơn và hệ thống hơn.
Mong các bạn mình học tập tốt và giữ gìn sức khỏe hen ❤
Khánh Vy
success noun 在 PChan English Facebook 的最佳解答
Final tips for Paper 1 Reading
重㸃重温手抄notes 所有reading skills 及多份我上堂有詳細教授P Chan's mock papers。其中 artificial intelligence, British colonialism, cruise-ship terminal, is music the key to success, extreme weather, Bruce Lee respect for the elderly, Somali hunger, STEM education ,homeless in Japan exercise for life , Hong Kong Diary, Crazy English,over worked and underplayed , Asthma, nuisance calls 已溶入了2012-17各數題型。記住把錯的部份及常錯的题型重新檢視,看看錯在那裏。
Time management
Part A: 40 mins and B2: 50 mins
Part A :45 mins and B1: 45 mins
細閲堂上教過 的多項reading skills:
1) Inferencing/ deduction:
留意key words 位置及positive or negative meaning.(2017 B2 已詳教)
Undermined himself (-)=contradictory.( 2015 part B2). I have been healed(+) = I fully recovered from an obsession.( P Chan's mock).
2) True/False/ Not given
留意Synonyms/ Antonyms/words not given.(P Chan's mock)
3)Summary Cloze
留意各種traps: article, antonyms , parts of speech, words requiring gerund.
4) Questions about comments
留意mark allocation. 抄中key words 便可,不用rephrase.
5) Questions about summarizing one's opinions:
不可直抄。留意轉字眼Skills 及generalization skills.
6) Questions about proofreading
留意instructions. FAC改法
7) MC questions
留意那些是answers of low quality.
Watch out for exceptions(Tips Class)
😎 Matching speech Bubbles
留意pronoun 及synonyms
9) Pronoun reference
留意singular 定plural
Gerund Noun Phrase= singular(2015 B2)
10) Thematic MC Questions ( 2016 Part A)
留意title 及主旨句
Poem
務必細閲 7 種 rhetorical devices及11月份教授各項poem reading skills 。 要用20 mins 做P Chan 's mock poem: .When you have a home behind you) (Lesson 3 November) Behind the consumer society) (Lesson 4 November)
.
Hang in there! 💪
Seize the day, make your life extraordinary! 💪🎓
P Chan
success noun 在 Success [Noun] The Achievement of something Desired, Planned or ... 的推薦與評價
Success [Noun] The Achievement of something Desired, Planned or Attempted Interior Definition,. wallwritten. Wall Written. 5k followers. ... <看更多>
success noun 在 Success (Noun) - Carolina Tree Care - Facebook 的推薦與評價
Success (Noun): Is not an accident or a chance, it's hard work, patience, learning & sacrifice. #MondayMotivation #Success. ... <看更多>