🌲你知道嗎?英文裡也有跟「見樹不見林」一樣的說法呢!"Can’t see the forest for the trees" 這個慣用語,是用來形容一個人過度拘泥在細節,反而看不到事情的全貌,於是忽略了真正的重點。當我們走到了森林的邊緣,面前的樹木會遮蔽我們的視野,以致於看不到後面的林子。你有 "can’t see the forest for the trees" 的經驗嗎?請與我們分享,並告訴我們你從中學到甚麼教訓。#EnglishIdiom #AmericanEnglish #LanguageLearning
🌲Did you know that we have an English equivalent of the idiom "見樹不見林"? The idiom “can’t see the forest for the trees” is used when someone who is too involved in the details of a situation or loses sight of the bigger picture--the things that really matter. If you arrive at the edge of a forest, the trees immediately in front of you block a lot of the forest behind it. Tell us about a time in life that you couldn't see the forest because of the trees. What did you learn from this experience?
「life idiom」的推薦目錄:
- 關於life idiom 在 美國在台協會 AIT Facebook 的精選貼文
- 關於life idiom 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳貼文
- 關於life idiom 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的精選貼文
- 關於life idiom 在 (預購)PS4 Youtubers Life 2(簡體中文版) - Yahoo 購物 的評價
- 關於life idiom 在 【SONY 索尼】PS4 Youtubers Life 2(中文版) - momo購物網 的評價
- 關於life idiom 在 Life@Google台灣硬體工程師篇(中文版) - YouTube 的評價
life idiom 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳貼文
TỪ VỰNG CHẤT & Ý TƯỞNG HAY CHO IELTS SPEAKING - CHỦ ĐỀ MARRIAGE
>> Được trích từ cuốn sách: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-ielts-vocabulary-speaking
---------------------------------------------------------
✔️ tie the knot (idiom): kết hôn
ENG: to get married
✔️ once-in-a-lifetime (adj): một lần trong đời
ENG: used to describe something special that is not likely to happen to you again
✔️ cover the bare basics (verb phrase): chi trả cho những nhu cầu thiết yếu
ENG: be able to pay for the most basic needs
✔️ Mr. Right (noun): người chồng lý tưởng
ENG: the man who would be the right husband for a particular woman
✔️ take a gamble on something (verb phrase): đánh cược vào cái gì
ENG: to take an action when you know there is a risk but you hope that the result will be a success
✔️ a lifelong commitment to somebody/something (noun phrase): sự cam kết cả đời với ai/ cái gì
ENG: a promise to support somebody/something in the whole life
✔️ leave it to chance (idiom): phó mặc cho số phận
ENG: wait and see what happens without planning
✔️ unconditional love (noun phrase): tình yêu vô điều kiện
ENG: a love without any conditions or limits
✔️ overcome inevitable ups and downs (verb phrase): vượt qua những thăng trầm không thể tránh khỏi
ENG: to succeed in dealing with the mixture of good and bad things in life or in a particular situation or relationship that you cannot avoid or prevent
✔️ be there for somebody (idiom): luôn bên cạnh ai
ENG: to be available if somebody wants to talk to you or if they need help
✔️ split up (with somebody) (phrasal verb): một cách nhanh chóng
ENG: to stop having a relationship with somebody
✔️ mutual understanding (noun phrase): sự thấu hiểu lẫn nhau
ENG: sympathy of each person for the other
✔️ have something in common with somebody (verb phrase): có điểm gì chung với ai
ENG: to have the same thing with somebody
✔️ casual conversation (noun phrase): cuộc nói chuyện bình thường hàng ngày
ENG: chit-chat
✔️ companionship (uncountable noun): sự đồng hành
ENG: the pleasant feeling that you have when you have a friendly relationship with somebody and are not alone
✔️ at liberty to do something (idiom): tự do làm gì
ENG: having the right or freedom to do something
blame somebody for something (verb): đổ lỗi cho ai về việc gì
ENG: to think or say that somebody is responsible for something bad
---------------------------------------------------------------
Chúng mình cùng đọc bài chia sẻ chi tiết ở đây nhé: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-speaking-theo-chu-de-marriage.html
life idiom 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的精選貼文
CÂU HỎI & CÂU TRẢ LỜI MẪU IELTS SPEAKING - TOPIC MOBILE PHONES
1️⃣ How often do you use your mobile phone?
I use my cell phone on a daily basis in order to keep in touch with my family and my friends and surf the Internet.
* on a daily basis (phrase): hàng ngày
* keep in touch with somebody /tʌtʃ/ (verb phrase): giữ liên lạc với ai
Tôi sử dụng điện thoại di động hàng ngày để giữ liên lạc với gia đình, bạn bè và lướt Internet.
2️⃣ Would you buy a new one in the future?
Although my smartphone is now outdated, I would not buy a new one in the near future. Because this phone still fulfills my needs, and buying another one is quite unaffordable for me.
* fulfill one’s needs /fʊlˈfɪl/ (verb phr.): đáp ứng được nhu cầu của ai
* unaffordable /ˌʌn.əˈfɔː.də.bəl/ (adj): không thể chi trả
Mặc dù điện thoại thông minh của tôi hiện đã lỗi thời, tôi sẽ không mua một cái mới trong tương lai gần. Bởi vì chiếc điện thoại này vẫn đáp ứng được nhu cầu của tôi và việc mua một chiếc khác là điều khá khó khăn đối với tôi lúc này.
3️⃣ How has your mobile phone changed your life?
My smartphone has changed my life a lot. In terms of my study, I enrolled in one online course to learn Korean thanks to this phone. I mean I don’t have to go to traditional classes anymore, and it helps me save a great deal of time. About relationships with others, this phone enables me to easily make new friendsand keep in touch with them.
* enroll in something /ɪnˈroʊl/ (verb): đăng ký (vào một khóa học)
* a great deal of /diːl/ (idiom): nhiều cái gì
Điện thoại thông minh đã thay đổi cuộc sống của tôi rất nhiều. Về việc học, tôi đã đăng ký một khóa học trực tuyến để học tiếng Hàn nhờ chiếc điện thoại này. Ý tôi là tôi không phải đến các lớp học truyền thống nữa và điều đó giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian. Về mối quan hệ với những người khác, điện thoại này cho phép tôi dễ dàng kết bạn mới và giữ liên lạc với họ.
Và rất nhiều câu hỏi khác nữa, bạn đọc ở đây nhé: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/speaking-topic-mobile-phones.html
life idiom 在 【SONY 索尼】PS4 Youtubers Life 2(中文版) - momo購物網 的推薦與評價
【SONY 索尼】PS4 Youtubers Life 2(中文版). 綜合推薦; 新上市; 銷量; 價格; 篩選. ... <看更多>
life idiom 在 (預購)PS4 Youtubers Life 2(簡體中文版) - Yahoo 購物 的推薦與評價
(預購)PS4 Youtubers Life 2(簡體中文版),PS4 遊戲預購,體驗Youtuber的生活;在活動中見到名人與知名品牌合作;在NewTube. ... <看更多>